Đây là 50 cụm từ tiếng Hàn cần thiết khi du lịch tới Hàn Quốc
Đây là 50 cụm từ tiếng Hàn cần thiết khi du lịch tới Hàn Quốc:
- 안녕하세요? (Annyeonghaseyo?) - Xin chào?
- 감사합니다. (Gamsahamnida.) - Cảm ơn.
- 미안합니다. (Mianhamnida.) - Xin lỗi.
- 네. (Ne.) - Vâng.
- 아니요. (Aniyo.) - Không.
- 제발. (Jebal.) - Xin hãy.
- 괜찮습니다. (Gwaenchansumnida.) - Không sao đâu.
- 이해할 수 없어요. (Ihaehal su eopseoyo.) - Tôi không hiểu.
- 몇 시에 열어요? (Myeot sie yeoreoyo?) - Mấy giờ mở cửa?
- 몇 시까지 해요? (Myeot siggaji haeyo?) - Đến mấy giờ?
- 얼마에요? (Eolmaeyo?) - Giá bao nhiêu?
- 비싸요. (Bissayo.) - Đắt.
- 싸요. (Ssayo.) - Rẻ.
- 좋아요. (Joayo.) - Tốt.
- 나쁘지 않아요. (Nappeujianhayo.) - Không tệ.
- 조금. (Jogeum.) - Một chút.
- 많이. (Manhi.) - Nhiều.
- 좀 더. (Jom deo.) - Thêm một chút.
- 제발 도와주세요. (Jebal dowajuseyo.) - Xin giúp tôi.
- 어디에 있어요? (Eodie isseoyo?) - Nó ở đâu?
- 기다려주세요. (Gidarajuseyo.) - Xin đợi một chút.
- 빨리 가보아요. (Ppalli gabwayo.) - Đi nhanh nào.
- 여기. (Yeogi.) - Ở đây.
- 거기. (Geogi.) - Ở đó.
- 저기. (Jeogi.) - Kìa, nơi kia.
- 방향을 알려주세요. (Banghyangeul allyeojuseyo.) - Hướng đi là gì?
- 지도를 보여주세요. (Jidoreul boyeojuseyo.) - Xin cho tôi xem bản đồ.
- 티켓을 예약했어요. (Tiketeul yeyakhaesseoyo.) - Tôi đã đặt vé.
- 방을 예약했어요. (Bang-eul yeyakhaesseoyo.) - Tôi đã đặt phòng.
- Wi-Fi 비밀번호가 뭐에요? (Wi-Fi bimilbeonhoga mwoeyo?) - Mật khẩu Wi-Fi là gì?
- 카드를 받아
- 싶어요. (Kadeureul bada.) - Tôi muốn trả bằng thẻ.
- 현금으로 갚아야 해요. (Hyeongeumeuro gabadwaeya haeyo.) - Tôi phải trả bằng tiền mặt.
- 이것을 사고 싶어요. (Igeoseul sago sip-eoyo.) - Tôi muốn mua cái này.
- 크게 말해주세요. (Keuge malhaejuseyo.) - Hãy nói to lên.
- 천천히 말해주세요. (Cheoncheoni malhaejuseyo.) - Hãy nói chậm lại.
- 다시 한 번 말해주세요. (Dasi hanbeon malhaejuseyo.) - Hãy nói lại một lần nữa.
- 저는 외국인입니다. (Jeoneun oeguginimnida.) - Tôi là người nước ngoài.
- 영어를 할 수 있어요. (Yeong-eoreul hal su isseoyo.) - Tôi có thể nói được tiếng Anh.
- 한국어를 잘 못해요. (Hangukeoreul jal mothae-yo.) - Tôi không nói được tiếng Hàn.
- 이게 뭐예요? (Ige mwoyeyo?) - Đây là gì?
- 이런 거 있어요? (Ileongeo isseoyo?) - Có cái này không?
- 다른 색깔이 있어요? (Daleun saekkkari isseoyo?) - Có màu khác không?
- 조금 더 싸게 할 수 없나요? (Jogeum deo ssage hal su eobnayo?) - Không thể giảm giá thêm được sao?
- 좀 더 큰 사이즈가 있나요? (Jom deo keun saijeu ga innayo?) - Có size lớn hơn không?
- 물 좀 주세요. (Mul jom juseyo.) - Cho tôi nước uống.
- 매운 음식 먹을 수 없어요. (Ma-eun eumsig meogeul su eopseoyo.) - Tôi không thể ăn được đồ ăn cay.
- 저는 채식주의자입니다. (Jeoneun chaesikjuuijaimnida.) - Tôi là người ăn chay.
- 맛있게 먹었어요. (Masitge meogeosseoyo.) - Ăn ngon lắm.
- 잘 지내세요. (Jal jinaeseyo.) - Chúc mọi người khỏe mạnh.